Cơ thể con người trong tiếng Lào
bo-phan-co-the-tieng-lao

Cơ thể con người trong tiếng Lào

Cơ thể con người hay còn gọi là thân thể con người trong tiếng Lào cũng được chia làm 3 phần như sau : đầu (ຫົວ), thân mình (ເລົາຄີງ) và tay chân (ແຂນ​ຂາ). Ảnh minh họa

 

Đầu ຫົວ |húa|
Thân mình ເລົາຄີງ |lau khing|
Tay chân ແຂນ​ຂາ |khén khá|

 

Để dễ học và dễ nhớ, ta sẽ học các bộ phận của cơ thể người thông qua tiếng Việt và theo thứ tự từ trên xuống dưới, từ trước ra sau và từ ngoài vào trong như sau:

  1. Cơ thể con người phần đầu: 30 bộ phận

 

Tóc ​ຜົມ |phốm|
Tai ຫູ |hú|
Mặt ໜ້າ |nạ|
Trán ​ໜ້າ​ຜາກ |nạ phạc|
Mũi ດັງ |đăng|
Sống mũi ​ສັນ​ດັງ |xắn đăng|
Lỗ mũi ຮູ​ດັງ |hu đăng|
ແກ້ມ |kẻm|
Cằm ຄາງ |khang|
Mồm, miệng ປາກ |pạc|
Mép, Khóe miệng, Khóe môi ຊາຍ​ສົບ, ​ຂອບ​ສົບ |xai xốp, khọp xốp|
Vòm miệng, hàm ếch, ngạc ເພ​ດານ​ປາກ, ເຫງືອກ, ເຫືອກ |phê đan pạc, ngược, hược|
Môi ສົບ, ຮິມ​ສົບ |xốp, him xốp|
Răng ແຂ້ວ |khẹo|
Lợi, nướu răng ເຫງືອກ, ຟັນ​ແຂ້ວ |ngược, făn khẹo|
Lưỡi ລີ້ນ |liỉn|
Lưỡi gà ເດືອກ​ໄກ່ |được cày|
Cổ ຄໍ |kho|
Họng ຄໍ​ຫອຍ, ລຳ​ຄໍ (ທາງ​ໃນ) |kho hói, lăm kho (thang nay)|
Não ​ສະ​ໝອງ |xả moóng|
Sọ ກະ​ໂຫຼກ​ |cả loộc|
Thái dương, màng tang ຂະ​ໝັບ, ກະ​ໝັບ |khả mắp, cả mắp|
Thóp ຂະ​ໝ່ອມ, ກະ​ໝ່ອມ |khả mòm, cả mòm|
Gáy ງ່ອນ, ງ່ອນດົ້ນ, ກະ​ດົ້ນ |ngòn, ngòn đổnh, cả đổnh|

 

cơ thể con người trong tiếng Lào

co-the-con-nguoi-trong-tieng-lao

Lông mày ຄິ້ວ, ຂົນ​ຄິ້ວ |khỉu, khốnh khỉu|
Lông mi ຂົນ​ຕາ |khốnh ta|
Mắt ຕາ |ta|
Mí mắt ເປືອກ​ຕາ |pược ta|
Nhãn cầu ໜ່ວຍ​ຕາ |nuồi ta|
Con ngươi, Đồng tử ແກ້ວ​ຕາ, ແກ່ນ​ຕາ, ໃນ​ຕາ |kẻo ta, kèn ta, nay ta|

 

2. Cơ thể con người phần thân mình: 30 bộ phận

 

Ngực ເອິກ, ອົກ, ໜ້າ​ເອິກ |ớc, ốc, nạ ớc|
Xương sườn ກະ​ດູກ​ຂ້າງ |cả đuục khạng|
Xương sống ກະ​ດູກ​ສັນ​ຫຼັງ |cả đuục xắn lắng|
Bụng ທ້ອງ |thoỏng|
Rốn ສະ​ບື, ສະ​ດື; ບື |xả bư, xả đư, bư|
ນົມ |nôm|
Eo ແອວ |eo|
Lưng ຫຼັງ |lắng|
Khí quản ຫຼອດ​ລົມຄໍ |lọt lôm kho|
Phế quản ຫຼອດ​ລົມ |lọt lôm|
Thực quản ​ຫຼອດ​ອາ​ຫານ |lọt a hán|
Phổi ປອດ |pọt|
Tim ​ຫົວ​ໃຈ |húa chay|
Dạ dày ກະ​ເພາະ, ກະ​ເພາະ​ອາ​ຫານ |cả phỏ, cả phỏ a hán|
Gan ຕັບ |tắp|
Túi mật ຖົງ​ບີ |thống bi|
Thận ໝາກ​ໄຂ່​ຫຼັງ, ໄຂ່​ຫຼັງ |mạc khày lắng, khày lắng|
Tụy ປ້າງ |pảng|
Lách ມ້າມ |mảm|
Ruột ໄສ້ |xạy|
Ruột non, tiểu tràng ໄສ້​ອ່ອນ |xạy òn|
Ruột già, đại tràng ໄສ້​ແກ່ |xạy kè|
Ruột thẳng, trực tràng ​ໄສ້​ສຸດ |xạy xúch|
Ruột thừa, ruột dư ໄສ້​ຕິ່ງ |xạy tìng|
Tinh hoàn ​ໜ່ວຍ​ອັນ​ທະ |nuồi ăn thả|
Buồng trứng ຮວຍ​ໄຂ່ |huôi khày|
Tử cung ມົດ​ລູກ |mộch luúc|
Âm đạo ຊ່ອງ​ຄອດ |xoòng khót|
Mạch máu ເສັ້ນ​ເລືອດ |xệnh lướt|
Lỗ hậu môn ຮູ​ທະ​ວານ |hu thả van|

 

3. Cơ thể ncon gười phần tay chân:

3.1 Cơ thể con người phần tay: 18 bộ phận

 

Bả vai ບ່າ​ໄຫຼ່ |bà lày|
Vai ບ່າ​, ໄຫຼ່ |bà, lày|
Nách ຂີ້​ແຮ້, ແຮ້ |khị hẻ, hẻ|
Cánh tay ກົກແຂນ, ລຳ​ແຂນ |cốc khén, lăm khén|
khuỷu, khuỷu tay ສອກ, ແຂນ​ສອກ, ຂໍ້​ສອກ |xoọc, khén xoọc, khọ xoọc|
cẳng tay ​​ປາຍ​ແຂນ |pai khén|
Tay ແຂນ; ມື |khén, mư|
Bàn tay ຝາມື |fá mư|
Móng tay ​ເລັບ​ມື |lệp mư|
Mu bàn tay ຫຼັງ​ມື |lắng mư|
Lòng bàn tay ຝ່າມື |fà mư|
Gan bàn tay ອົ້ງມື |ổng mư|
Ngón tay ນີ້ວ​ມື |nỉu mư|
Ngón tay cái ນິ້ວ​ໂປ້ມື |nỉu pổ mư|
Ngón tay trỏ ນິ້ວ​ຊີ້​ມື |nỉu xỉ mư|
Ngón tay giữa ນິ້ວ​ກາງ​ມື |nỉu cang mư|
Ngón tay áp út ນິ້ວ​ນາງ​ມື |nỉu nang mư|
Ngón tay út ນິ້ວ​ກ້ອຍ​ມື |nỉu cỏi mư|

 

3.2 Cơ thể con người phần chân: 22 bộ phận

 

Mông ກະໂພກ, ສະ​ໂພກ |cả phoốc, xả phoốc|
Đít ກົ້ນ |cổnh|
Đùi, vế, bắp đùi, Bắp vế ກົກ​ຂາ, ລຳ​ຂາ, ຂາ​ໂຕ້ |cốc khá, lăm khá, khá tổ|
Đầu gối ຫົວ​ເຂົ່າ |húa khàu|
Khoeo, nhượng ນ່ອງ​ທົບ, ຂາ​ພັບ |noòng thộp, khá phặp|
Cẳng, cẳng chân ແຄ່ງ |khèng|
Ống chân, ống quyển ​ໜ້າແຄ່ງ |nạ khèng|
Bắp chân ບີ​ແຄ່ງ, ນ່ອງ |bi khèng, noòng|
Chân ຕີນ, ຂາ |tiin, khá|
Tay chân ແຂນ​ຂາ |khén khá|
Gót chân ສົ້ນ​ຕີນ, ສົ້ນ​ນ່ອງ |xộnh tiin, xộnh noòng|
Mu bàn chân ຫຼັງຕີນ |lắng tiin|
Bàn chân ຝາ​ຕີນ |fá tiin|
Lòng bàn chân ຝ່າຕີນ, ຝ່າເທົ້າ |fà tiin, fà thảu|
Gan bàn chân ອົ້ງຕີນ, ອົ້ງເທົ້າ |ổng tiin, ổng thảu|
Ngón chân ນິ້ວ​ຕີນ |nỉu tiin|
Ngón chân cái ນິ້ວ​ໂປ້ຕີນ |nỉu pổ tiin|
Ngón chân trỏ ນິ້ວ​ຊີ້​ຕີນ |nỉu xỉ tiin|
Ngón chân giữa ນິ້ວ​ກາງ​ຕີນ |nỉu cang tiin|
Ngón chân áp út ນິ້ວ​ນາງ​ຕີນ |nỉu nang tiin|
Ngón chân út ນິ້ວ​ກ້ອຍ​ຕີນ |nỉu cỏi tiin|
Móng chân ເລັບ​ຕີນ |lệp tiin|

 

4. Một số bộ phận khác trên cơ thể con người : 23 bộ phận

 

Da ໜັງ, ຜິວ |nắng, phíu|
Nốt ruồi ຂີ້​ແມງວັນ, ໄຝ |khị meng văn, Fáy|
Ban ປານ |pan|
Lông ຂົນ |khốnh|
Lông mu ໝອຍ |mói|
Lông nách ​ຂົນ​ຂີ້​ແຮ້ |khốnh khị hẻ|
Râu ໜວດ |nuột|
Râu quai nón ໜວດ​ເຄົາ |nuột khau|
Râu cằm ໜວດ​ຄາງ |nuột khang|
Ria, ria mép ໜວດ​ຈິ໋ມ |nuột chím|
Tóc mai ຈອນ​ຜົມ |chon phốm|
Gân ເອັນ |ênh|
Khớp ຂໍ້, ຂໍ້​ຕໍ່ |khọ, khọ tò|
Xương ກະ​ດູກ |cả đuục|
Cơ, Bắp thịt ກ້າມ, ກ້າມ​ຊີ້ນ |cảm, cảm xỉn|
Thần kinh ປະ​ສາດ |pả xạt|
Mồ hôi ເຫື່ອ |hừa|
Máu, huyết ເລືອດ |lướt|
Nước bọt, nước miếng ນ້ຳ​ລາຍ |nẳm lai|
Nước mắt ນ້ຳ​ຕາ |nẳm ta|
Nước mũi ນ້ຳ​ມູກ |nẳm muúc|
Nước tiểu, nước đái ນ້ຳ​ຍ່ຽວ, ປັດ​ສະ​ວະ |nẳm nhiều, pắt xả vả|
Phân, cứt ​ຂີ້, ອາ​ຈົມ |khị, a chôm|

 

5. Một số ví dụ liên quan đến các bộ phận trên cơ thể con người :

5.1. Hỏi về bộ phận:

– Đây là gì ? – ນີ້​ແມ່ນ​ຫຍັງ?

– Đây là đầu- ນີ້​ແມ່ນ​ຫົວ.

– Còn đây là gì ? – ນີ້​ເດແມ່ນ​ຫຍັງ?

– Đây là mặt. – ນີ້​ແມ່ນ​ໜ້າ.

5.2 Hỏi về bệnh tật, đau ốm:

– Bạn đau gì? – ເຈົ້າ​ເຈັບ​ຫຍັງ?.

– Tôi đau đầu (mắt, bụng, chân, tay…) – ຂ້ອຍ​ເຈັບ​, (ຕາ, ທ້ອງ, ຕີນ, ມື…).

– Hoa mắt, chóng mặt. – ວິນ​ຫົວ, ລາຍ​ຕາ.

– Tôi mệt lắm. – ຂ້ອຍ​ເມື່ອຍ​ຫຼາຍ.

– Tôi bị sốt. – ຂ້ອຍ​ເປັນ​ໄຂ້.

– gãy tay, chân. – ຕີນ, ມື​ຫັກ.

– Trật khớp. – ຫຼຸດ​ໂບກ.

– Trật khớp vai. ບ່າ​ຫຼຸດ.

(Tôi đau bụng; chị đau đầu; con đau lưng; anh hoa mắt; tôi mệt lắm; mắt sáng/tôi khỏe lắm; thấy rõ không/không rõ lắm; vẫn còn mờ mờ; chóng mặt; bị cảm/má lúm đồng tiền; da trắng tóc bạc; má hồng mắt sáng; bị xỉu; bị ốm, bị sốt; gãy tay, gãy chân).

5.3 Một số cách sử dụng khác:

– Thắt đáy lưng ong : ແອວ​ບາງ​ຮ່າງ​ນ້ອຍ.

– Ngàn cân treo sợi tóc : (ພັນຊັ່ງຫ້ອຍເທິງເສັ້ນຜົມ) ແຂວນບົນເສັ້ນດ້າຍ.

– Trăm nghe không bằng một thấy : (ສິບຟັງບໍ່ທໍ່ໜຶ່ງເຫັນ) ສິບປາກເວົ້າບໍ່ທໍ່ຕາເຫັນ.

– Bán mặt cho đất, bán lưng cho trời : (ຂາຍໜ້າໃຫ້ດິນ ຂາຍຫຼັງໃຫ້ຟ້າ) ຫຼັງສູ້ຟ້າ ໜ້າສູ້ດິນ.

Mời các bạn xem video minh họa

Xin cảm ơn tất cả các bạn đã xem bài viết.

Dr Phonesavanh CHANTHAVONG

Xem ngay: Bốn phương trong tiếng Lào

Xem các bài viết tương tự tại: https://tienglao.com/unit/bai-15-suc-khoe/

 

Trả lời

Close Menu